Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng các trường như thế nào? Điểm chuẩn là một trong những yếu tố quyết định bản thân có cơ hội học tập trúng tuyển vào ngành Điều dưỡng hay không. Để có lời giải đáp chi tiết, bạn đọc hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Phương thức tuyển sinh ngành Điều dưỡng
Hiện nay ngành Điều dưỡng được tuyển sinh tại nhiều trường Cao đẳng, Đại học, mỗi trường sẽ thực hiện những phương thức xét tuyển khác nhau. Một số những phương thức xét tuyển phổ biến ngành Điều dưỡng hiện nay như:
Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT là một trong những phương thức tuyển sinh khá phổ biến được nhiều trường áp dụng. Trong đó các trường Đại học sẽ sử dụng điểm của những tổ hợp xét tuyển khác nhau như: B00, A00, D07, C08,… Để tiến hành xét tuyển theo mức điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ chính là lựa chọn được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Mặc dù vậy từng trường sẽ có quy định điểm trung bình học kỳ và điểm trung bình cả năm, cùng với các điều kiện xét tuyển khác nhau.
Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực
Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực đang ngày càng trở thành phương thức được ưa chuộng tại một số trường Đại học. Trên thực tế hiện nay có một số trường tổ chức các kỳ thi riêng như: Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm TPHCM, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM… Theo đó các trường tổ chức kỳ thi riêng và kết quả đó thí sinh sẽ sử dụng xét tuyển vào trường Đại học phù hợp với năng lực bản thân.
Thí sinh cần theo dõi thường xuyên thông tin xét tuyển của các trường Đại học, Cao đẳng định dự tuyển để có thể đưa ra lựa chọn phương thức tốt nhất theo khả năng của bản thân và phù hợp với mục tiêu ngành nghề trong tương lai.
Hiện nay có nhiều phương thức sử dụng trong xét tuyển ngành Điều dưỡng
Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng các trường như thế nào?
Điểm xét tuyển ở bậc Đại học ngành Điều dưỡng
Điểm xét tuyển vào ngành Điều dưỡng tại các trường Đại học là vấn đề được rất nhiều các bạn trẻ quan tâm. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2024 của một số trường Đại học tuyển sinh ngành Điều dưỡng với các phương thức xét tuyển khác nhau, cụ thể như:
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; A02; B00; B08
21
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; A02; B00; B08
21
Học lực 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp >=6.5
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; B08
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
500
Trường Đại học Văn Hiến
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
6.5
Điểm TBC cả năm L12; học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
18
ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
19.5
ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12; học lực L12 đạt loại khá trở lên
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
18
ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; B08; C08
19
CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
7720301NB
Điều dưỡng
A00; B00; B08; C08
19
CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; B08; C08
19.5
CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
7720301NB
Điều dưỡng
A00; B00; B08; C08
19.5
CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
Trường Đại học quốc tế Hồng Bàng
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; D07; D08
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều Dưỡng
A00; B00; D07; D08
19.5
Điểm 3 học kỳ
7720301
Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh)
A00; B00; D07; D08
19.5
Điểm 3 học kỳ
7720301
Điều Dưỡng
A00; B00; D07; D08
19.5
Điểm tổ hợp 3 môn
7720301
Điều Dưỡng
A00; B00; D07; D08
19.5
Điểm 3 năm học
7720301
Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh)
A00; B00; D07; D08
19.5
Điểm tổ hợp 3 môn
7720301
Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh)
A00; B00; D07; D08
19.5
Điểm 3 năm học
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; D07
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
6.5
Điểm TB học bạ; HL12 Khá
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HN
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
70
HL12 Khá
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
550
HL12 Khá
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5
Trường Đại học quốc tế Miền Đông
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; D01
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; D01
19.5
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
600
Trường Đại học YERSIN Đà Lạt
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A01; B00; D01; D08
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A01; B00; D01; D08
18
Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7720301
Điều dưỡng
6
ĐTB cả năm lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7720301
Điều dưỡng
A01; B00; D01; D08
18
Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
18
Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
Trường Đại học công nghệ TP.HCM
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
19.5
Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
750
Trường Đại học Đại Nam
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
B00; C14; D07; D66
19
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn theo Điểm học bạ
Ghi chú
7720301
Điều dưỡng
B00; C14; D07; D66
19
Học lực lớp 12 từ loại Khá
Cao đẳng Điều dưỡng lấy bao nhiêu điểm?
Mức điểm chuẩn ngành Điều dưỡng tại các trường Đại học thường cao hơn so với hệ Cao đẳng. Do đó sẽ phù hợp với những thí sinh chưa đủ năng lực trúng tuyển tại các trường Đại học, năng lực học tập chưa thực sự tốt.
Hiện nay tại các trường Cao đẳng sẽ xét tuyển ngành Điều dưỡng hầu hết theo hai phương thức đó là kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm trung bình môn học lớp 12 học bạ. Nhiều thí sinh lựa chọn phương thức xét tuyển học bạ vào các trường THPT vì sẽ nâng cao cơ hội trúng tuyển mà không phải trải qua áp lực, căng thẳng vào các kỳ thi khó khăn. Một số các trường Cao đẳng Y Dược tuyển sinh theo phương thức xét học bạ và được đánh giá cao về chất lượng đào tạo như: Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn, Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur…
Với những thông tin ở trên, hy vọng bạn đọc đã giải đáp được thắc mắc: Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng các trường như thế nào? Từ đó dễ dàng nhận thấy rằng sẽ tùy thuộc vào từng trường và từng khu vực mà mức điểm chuẩn ngành Điều dưỡng có sự khác nhau. Bởi vậy để nắm chắc cơ hội học tập tại trường định dự tuyển thí sinh cần tập trung ôn luyện, trang bị kiến thức nền tảng tốt.