Tư vấn chọn trường Đại học khối D
Thi đại học khối D nên lựa chọn ngành nào? Cao đẳng Y Dược Nha Trang sẽ tư vấn chọn trường đại học khối D theo mức điểm chuẩn để các bạn sĩ tử tham khảo và đưa ra quyết định lựa chọn phù hợp nhất.
Khối D là một trong những khối thi được rất nhiều thí sinh lựa chọn không chỉ vì cơ hội việc làm sau này rất rộng mở mà đây còn là khối thi kết hợp giữa các môn khoa học tự nhiên và các môn khoa học xã hội nên các thí sinh cũng sẽ có nhiều lựa chọn về ngành nghề hơn. Đặc biệt, trong thời kỳ đất nước ta đang hội nhập với nền kinh tế thế giới thì khả năng ngoại ngữ tốt chính là một lợi thế vô cùng tốt.
Tư vấn chọn trường Đại học khối D
17 điểm khối D nên chọn trường nào?
Khối D nên chọn trường nào nếu có thể đạt được mức 17 điểm trong các kỳ thi thử? Danh sách các trường đại học sau đây sẽ giúp cho những sĩ tử có khả năng đạt được mức 17 điểm khối D đưa ra được lựa chọn:
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học |
1 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Tài chính – Ngân hàng |
2 | DHL | Đại học Nông lâm – Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
3 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Kế toán |
4 | NTH | Đại học Ngoại thương | Quản trị kinh doanh |
5 | NTH | Đại học Ngoại thương | Kinh doanh quốc tế |
6 | DDS | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Lịch sử |
7 | TDL | Đại học Đà Lạt | Ngôn ngữ Anh |
8 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Nhân học |
9 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Văn hóa học |
10 | DTK | Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên | Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
11 | DTK | Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên | Kỹ thuật Điện, Điện tử |
12 | DTZ | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | Luật |
13 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng cầu đường sắt |
14 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Tài chính doanh nghiệp |
18 điểm khối D nên chọn trường nào?
Với mức 18 điểm đối với tổ hợp 3 môn khối D thì các bạn thí sinh có thể lựa chọn một trong số những trường đại học sau đây:
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học |
1 | DHD | Khoa Du lịch – Đại học Huế | Kinh tế |
2 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công nghệ rau – hoa – quả và cảnh quan |
3 | DDL | Đại học Điện lực | Kế toán doanh nghiệp |
4 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Quản lý nguồn lợi thủy sản |
5 | DDS | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Văn hóa học |
6 | DDS | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Địa lý học |
7 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Triết học Mác – Lênin |
8 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
9 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
10 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
11 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Chính trị phát triển |
12 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Văn hóa phát triển |
14 | VHS | Trường Đại học Văn hóa TP.HCM | Quản lý văn hóa |
15 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
16 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Xã hội học |
17 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Công tác xã hội |
18 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Quản lý nguồn lợi thủy sản |
19 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT cơ khí máy xây dựng |
20 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Truyền thông và mạng máy tính |
21 | TGA | Đại học An Giang | Tài chính – Ngân hàng |
22 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Kinh tế nông nghiệp |
23 | DHT | Đại học Khoa học – Đại học Huế | Quản lý tài nguyên và môi trường |
24 | DDL | Đại học Điện lực | Quản trị doanh nghiệp |
25 | DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ chế tạo máy |
26 | DLX | Đại học Lao động – Xã hội | Quản trị Kinh doanh |
27 | MDA | Đại học Mỏ – Địa chất | Kế toán |
28 | HDT | Đại học Hồng Đức | Sư phạm tiếng Anh |
29 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh nông nghiệp |
30 | SGD | Đại học Sài Gòn | Khoa học thư viện |
31 | TGA | Đại học An Giang | Tài chính doanh nghiệp |
32 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Chăn nuôi |
33 | DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Giáo dục học |
34 | DLX | Đại học Lao động – Xã hội | Công tác xã hội |
35 | LDA | Đại học Công đoàn | Quan hệ lao động |
36 | LDA | Đại học Công Đoàn | Quan hệ lao động |
37 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Công nghệ thông tin |
38 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Hướng dẫn du lịch |
39 | DHD | Khoa Du lịch – Đại học Huế | Quản trị kinh doanh |
40 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Hệ thống thông tin quản lý |
41 | DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ tự động |
42 | MBS | Đại học mở TP HCM | Công nghệ Sinh học |
43 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Việt Nam học |
44 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Quản trị văn phòng |
45 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Địa lý học |
46 | DDS | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Văn học |
47 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Chính sách công |
48 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Khoa học quản lý nhà nước |
49 | TCT | Đại học Cần Thơ | Sư phạm Tiếng Pháp |
50 | DAD | Đại học Đông Á | Quản trị văn phòng |
51 | TDV | Đại học Vinh | Luật kinh tế |
52 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Triết học |
53 | DQN | Đại học Quy Nhơn | Quản lý nhà nước |
54 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Quản trị doanh nghiệp |
55 | TGA | Đại học An Giang | Kinh tế Quốc tế |
56 | TGA | Đại học An Giang | Công nghệ Thông tin |
19 điểm khối D nên chọn trường nào?
Khối D 19 điểm nên chọn trường nào? Dưới đây là danh sách những trường đại học phù hợp với khả năng của các bạn:
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học |
1 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Kinh tế |
2 | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Lữ hành |
3 | DDL | Đại học Điện lực | Nhiệt điện |
4 | DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Giáo dục Chính trị |
5 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Kiểm toán |
6 | DDS | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Hóa học |
7 | DDP | Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng | Sư phạm Toán học |
8 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Quản lý xã hội |
9 | SGD | Đại học Sài Gòn | Giáo dục chính trị |
10 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
11 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Nhật Bản học |
12 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Kế toán doanh nghiệp |
13 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Kinh tế xây dựng |
14 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Hệ thống thông tin |
15 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Điện tử viễn thông |
16 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Kế toán |
17 | DHT | Đại học Khoa học – Đại học Huế | Khoa học môi trường |
18 | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hóa truyền thông |
19 | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Sáng tác văn học |
20 | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hóa du lịch |
21 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh |
22 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Lịch sử |
23 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Triết học |
24 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Thông tin học |
25 | TDL | Đại học Đà Lạt | Luật |
26 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
27 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | |
28 | TCT | Đại học Cần Thơ | Thông tin học |
29 | SGD | Đại học Sài Gòn | Khoa học môi trường |
30 | TDV | Đại học Vinh | Luật |
31 | TDV | Đại học Vinh | Kế toán |
32 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Đông phương học |
33 | DQN | Đại học Quy Nhơn | Giáo dục chính trị |
34 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng cầu |
35 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng đường bộ |
20 điểm khối D nên chọn trường nào?
Nếu bản thân các bạn tự tin đạt được 20 điểm với các môn học khối D thì có thể tham khảo lựa chọn những trường đại học sau đây:
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học |
1 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thú y |
2 | DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
3 | DDL | Đại học Điện lực | Điện hạt nhân |
4 | DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Lịch Sử |
5 | MBS | Đại học mở TP HCM | Hệ thống thông tin quản lý |
6 | SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Giáo dục Đặc biệt |
7 | LDA | Đại học Công đoàn | Tài chính Ngân hàng |
8 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Xã hội học |
9 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Công tác xã hội |
10 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Nga |
11 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Nga |
12 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
14 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Italia |
15 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
16 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ may |
18 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ thực phẩm |
19 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị khách sạn |
20 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ sinh học |
21 | TDV | Đại học Vinh | Sư phạm Lịch sử |
22 | KTD | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh |
23 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Tâm lý học |
24 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Hàn Quốc học |
25 | LDA | Đại học Công Đoàn | Tài chính – Ngân hàng |
26 | TGA | Đại học An Giang | GD Chính trị |
27 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Marketing |
28 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Tài chính – Ngân hàng |
29 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Khoa học thư viện |
30 | LDA | Đại học Công đoàn | Quản trị nhân lực |
31 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thiết kế thời trang |
32 | TMA | Đại học Thương mại | Tiếng Pháp thương mại |
33 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Nhân học |
34 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Lưu trữ học |
35 | SGD | Đại học Sài Gòn | Quản trị văn phòng |
36 | SGD | Đại học Sài Gòn | Quản lý giáo dục |
37 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Tài chính – Ngân hàng |
38 | LDA | Đại học Công Đoàn | Quản trị nhân lực |
39 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
21 điểm khối D nên chọn trường nào?
Với mức 21 điểm thì các bạn có thể lựa chọn các trường đại học xét tuyển khối D sau đây:
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học |
1 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Quản lý văn hóa |
2 | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Toán học |
3 | MBS | Đại học mở TP HCM | Kinh tế |
4 | MBS | Đại học mở TP HCM | Quản trị kinh doanh |
5 | TMA | Đại học Thương mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6 | TMA | Đại học Thương mại | Quản trị khách sạn |
7 | TMA | Đại học Thương mại | Luật kinh tế |
8 | LPS | Đại học Luật Tp. HCM | Quản trị kinh doanh |
9 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Đức |
10 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
11 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Kinh tế |
12 | DDS | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Giáo dục Tiểu học |
13 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xuất bản |
14 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế |
15 | TCT | Đại học Cần Thơ | Marketing |
16 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Bất động sản |
17 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Hệ thống thông tin quản lý |
18 | TDV | Đại học Vinh | Sư phạm Địa lí |
19 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Nhật Bản học |
21 | QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Quan hệ quốc tế |
22 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng cầu đường |
23 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Lưu trữ học |
24 | DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ phần mềm |
25 | DDL | Đại học Điện lực | Điện công nghiệp và dân dụng |
26 | DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Hóa học |
27 | SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
28 | SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Việt Nam học |
29 | SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Ngôn ngữ Nga – Anh |
30 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Kế toán |
31 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
32 | LPS | Đại học Luật Tp. HCM | Ngôn ngữ Anh |
33 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Lưu trữ học |
34 | DDS | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Báo chí |
35 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
36 | DQN | Đại học Quy Nhơn | Sư phạm Tin học |
37 | DQU | Đại học Quảng Nam | Ngôn ngữ Anh |
38 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Quản trị kinh doanh |
39 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Kiểm toán |
40 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Quản trị kinh doanh (liên thông) |
41 | DDL | Đại học Điện lực | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp |
42 | DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Ngữ văn |
43 | DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Địa Lý |
44 | MBS | Đại học mở TP HCM | Tài chính ngân hàng |
45 | MBS | Đại học mở TP HCM | Kế toán |
46 | QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Đông phương học |
47 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Hệ thống thông tin quản lý |
48 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xã hội học |
49 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Kinh doanh quốc tế |
50 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị kinh doanh tổng hợp |
51 | TGA | Đại học An Giang | Việt Nam học |
52 | TGA | Đại học An Giang | SP Ngữ văn |
Bài viết trên đây đã cung cấp thông tin giúp cho các bạn giải đáp được băn khoăn thi khối D nên chọn trường nào phù hợp nhất với năng lực của bản thân. Chúc các bạn sẽ đưa ra được lựa chọn sáng suốt nhất.